Nguyên quán Trung Hóa - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Hồng, nguyên quán Trung Hóa - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Huệ, nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hùng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hưởng, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Khá, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Khoái, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Xuân Kiểu, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1951, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Lập, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO XUÂN LÍA, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 27/11/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An