Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạt, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hạt, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hạt, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hạt, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạt, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hạt, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hạt, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1892, hi sinh 20/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh