Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Chi, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11.5.1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ H K Chi, nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chi Lan, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Chi Giang, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chi, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Chi, nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn Châu - Trà Cú - Cửu Long
Liệt sĩ Hứa Chi Tiết, nguyên quán Đơn Châu - Trà Cú - Cửu Long hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang