Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hẫy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thê, nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thê, nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -