Nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội
Liệt sĩ Chu Mạnh Chiến, nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đại Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội