Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biến Văn Hiển, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Hiển, nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiển, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiển, nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 19/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiển, nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 16/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiển, nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Thế Hiển, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước