Nguyên quán Hợp Nhất - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đức Nhàn, nguyên quán Hợp Nhất - ba Vì - Hà Tây hi sinh 27/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đức Nháng, nguyên quán Quang Trung - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú
Liệt sĩ Dương Đức Phân, nguyên quán Hưng Phú hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Phi, nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Quyền, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 7/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đức Quyện, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Thanh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Đức Sinh, nguyên quán Hoành Thanh - Hiệp Hòa - Bắc Giang hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Thắng, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị