Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Cẩm, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thị Cẩm, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Như Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 2/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 16/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Cẩm, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Cẩm, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Cẩm, nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ KÝ Bá Cẩm, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang