Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tr V Can, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Can, nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Can, nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Can, nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương thị can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại -