Nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đi, nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Di, nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Di, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Di, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ DỈ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 09/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN DỈ, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 29/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Di, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 24/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Di, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang hi sinh 23/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh