Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thị Chinh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 20/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hoá hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Chinh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Vĩnh Chinh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Chinh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Thán - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Duy Chinh (Trinh), nguyên quán Thạch Thán - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị