Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hà, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Hào, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Hùng, nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thành - Thanh Hóa hi sinh 19/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Kế, nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đình Long, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Ngan, nguyên quán . - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Ngân, nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đình Phóng, nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 14/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán BC - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Phùng, nguyên quán BC - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Đình Phương, nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị