Nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Định, nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Đơ, nguyên quán Phú Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Ngọc Em, nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Ngọc Hà, nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Tùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hà, nguyên quán Trực Tùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Ngọc Hà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị