Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khắc Thiệp, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Hà Nam hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Thiệp, nguyên quán Đinh vọng - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Quang Thiệp, nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thiệp, nguyên quán Như thiết - Hồng thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Ký - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Xuân Thiệp, nguyên quán Kiến Ký - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thiệp, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh