Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Tấn Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Hữu Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Văn Cứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Xiêm, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Tấn Xiêm, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Viết Xiêm, nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1929, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Xiêm, nguyên quán An Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh