Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hanh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Viết Hanh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hanh, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1937, hi sinh 13/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hanh, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Công Hanh, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hanh, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh