Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Mai, nguyên quán Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Miễn, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Hồ Xuân Mỹ, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Năm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An hi sinh 6/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Kiều - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Xuân Nga, nguyên quán Vân Kiều - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghị, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghiêm, nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghiện, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Minh - Yên Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Ngọ, nguyên quán Đại Minh - Yên Bình, sinh 1953, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Ninh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai