Nguyên quán Đinh Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Vui, nguyên quán Đinh Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Vui, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Vui, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Vui, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Vui, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Vui, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Thanh Vui, nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Vui, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Võ Ngọc Vui, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Vui, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh