Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 5/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Huân, nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Quang Huân, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Huân, nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An