Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Liêm - Hải Hưng hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương