Nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đình Đảng, nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đào, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bản La - Lao Bản - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Đào, nguyên quán Bản La - Lao Bản - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Đạt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Di, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Diệp, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 05/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An