Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức trí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Trưởng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Tuyên, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đức Ưng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên, sinh 1929, hi sinh 08/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Văn, nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Viện, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Vông, nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vụ, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Vượng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị