Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Duyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng bá lôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1979, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng bá lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng bá hoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế