Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Minh Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Nang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Thành, nguyên quán Cẩm Nang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Cao Thành, nguyên quán Hải Thành - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán Tuỳ ThiệnTân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 13 - 3 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hoài Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Huy Thành, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương