Nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Trân, nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ VĂN TRÂN, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Tiến Trân, nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Ngọc Trân, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Trân, nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 12/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Trân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Trân, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Trân, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh