Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Quang Hoàng, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Quang Khải, nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Khoan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Lự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 3/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Minh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Ôn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Quang - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quang Phó, nguyên quán Mỹ Quang - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Phò, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị