Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 22/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm ích Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh