Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tiến Khuyến, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khuyến, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Khuyến, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khuyến, nguyên quán An Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyến, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khuyến, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai