Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hinh, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hồ, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 2/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoa, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoàn, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Học, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hợi, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 31/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trì - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huây, nguyên quán Hoằng Trì - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huệ, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An