Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Văn Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thục, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh