Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bong lai - Bồng Lai - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán Bong lai - Bồng Lai - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Được, nguyên quán Vĩnh Lạc - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán Lạc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 17/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 31/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Được, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An