Nguyên quán Số 51 - Hà Nội
Liệt sĩ Đoãn Văn Hiếu, nguyên quán Số 51 - Hà Nội hi sinh 21/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Quận - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiếu, nguyên quán Thụy Quận - Phù Ninh - Phú Thọ hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Hiếu, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Văn Hiếu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tùng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hoàng Tùng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lai - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê văn Hiếu, nguyên quán Hà Lai - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước