Nguyên quán Quỳnh Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Vinh hi sinh 20/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhiệm, nguyên quán Phú thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Nhiệm, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán hưng châu - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhiệm, nguyên quán hưng châu - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhiệm, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiệm, nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Nhiệm, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhiệm, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhiệm, nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà hi sinh 28/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định