Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Kiệt, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Kiệt, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Kiệt, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Kiệt, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Kiệt, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Triệu - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Kiệt, nguyên quán Nam Triệu - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thới - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Liệt sĩ Lê Anh Kiệt, nguyên quán Châu Thới - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu, sinh 1962, hi sinh 20/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Kiệt, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang