Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dụ, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiền Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Đình Dụ, nguyên quán Hiền Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Dụ, nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quốc Dụ, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dụ, nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh