Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Minh, nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quốc Minh, nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quý Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Sĩ Minh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh An, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Thành
Liệt sĩ Vũ Minh Anh, nguyên quán Thanh Quan - Nam Thành hi sinh 12/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Châu, nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Châu, nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Minh Chiến, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum