Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tùng Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Văn Hội - Xã Văn Hội - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thái Sơn - Xã Thái Sơn - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội