Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh D thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Nam
Liệt sĩ Nguyễn văn Hung, nguyên quán Quãng Nam, sinh 1936, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hung, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1913, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - HD
Liệt sĩ PHÙNG TỰ HUNG, nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - HD, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cao Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Thì Văn Hung, nguyên quán Cao Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hung, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1913, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - Hải Dương
Liệt sĩ Phùng Tự Hung, nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hung, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh