Nguyên quán Phú Cường - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Văn Thảo, nguyên quán Phú Cường - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 58 Hưng Lợi - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Văn Thọ, nguyên quán Số 58 Hưng Lợi - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Xuân - Lục Ngạn - Hà Bắc - Bắc Giang
Liệt sĩ Lã Văn Thưc, nguyên quán Đ.Xuân - Lục Ngạn - Hà Bắc - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình
Liệt sĩ Lã Hữu Trí, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Tuyên, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lã Văn TÝ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Tiến Uỷ, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quý Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh