Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Huy Chiểu, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuỵ An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiểu, nguyên quán Tuỵ An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 3/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Chiểu, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên thịnh - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiểu, nguyên quán Yên thịnh - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiểu, nguyên quán Khác, sinh 1942, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chiểu, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiểu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiểu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Linh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiểu, nguyên quán Trường Linh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An