Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán THiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán THiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thuận - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Kỳ Thuận - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Mỹ, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Nghiên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Nghiên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh