Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1965, hi sinh 21/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghệ An hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nhật Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Cầu - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Hà Cầu - Hà Đông - Hà Tây hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị