Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Lân, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Anh Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Nhất, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Nhẹ, nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Quang, nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Niên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Quyền, nguyên quán Niên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Sơn, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Thắng, nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Thuyên, nguyên quán Đức châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Toán, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị