Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Cảnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 05/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Cảnh, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Cảnh, nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Cảnh, nguyên quán Quảng Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Lộc - Vinh Hng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê V Cảnh, nguyên quán Vinh Lộc - Vinh Hng - Thanh Hóa hi sinh 03/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lý Cảnh, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh