Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Danh Huế, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Danh Hùng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Tấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN, sinh 1953, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Thung, nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị