Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Dũng, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 05/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Dũng, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn, sinh 1955, hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Dũng, nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trọng Dũng, nguyên quán Đông Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh