Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Phan, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Lê hồng Phấn, nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang, sinh 1924, hi sinh 16/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Phe, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Phê, nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị