Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu văn Cừ, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Cừ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Xuân Cừ, nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Hồng Cừ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cừ, nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An