Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Trương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Trương, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 28/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Trương Khan, nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1962, hi sinh 23/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trương Quyền, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 16 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Lê, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông kinh - khoái châu - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Lê, nguyên quán Đông kinh - khoái châu - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 03/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước