Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Thống, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Thực, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh dương - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Huy Thủy, nguyên quán Khánh dương - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 31/12/1928, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Huy Tĩnh, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Trọng, nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Trường, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Trường, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 19/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Huy Tụng, nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị